Nihoni

Nihoni (Nh)

nguyên tố hóa học thứ 113 trong bảng tuần hoàn
Số nguyên tử113
Nguyên tử khối286
số khối278
Nhóm13
Chu kỳ7
Phân lớpp
proton113 p+
nơtron165 n0
electron113 e-
Animated Mô hình Bohr of Nh (Nihoni)

Tính Chất Vật Lý

Bán Kính Nguyên Tử
Thể tích mol
Bán Kính Liên Kết Cộng Hóa Trị
Metallic Radius
ionic radius
Crystal Radius
Bán kính van der Waals
mật độ

Thuộc Tính Hóa Học

năng lượng
proton affinity
Ái lực điện tử
ionization energy
Nhiệt bay hơi
nhiệt nóng chảy
standard enthalpy of formation
electron
Vỏ điện tử2, 8, 18, 32, 32, 18, 3
Mô hình Bohr: Nh (Nihoni)
Electron hóa trị3
Cấu trúc Lewis: Nh (Nihoni)
electron configuration[Rn] 5f14 6d10 7s2 7p1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 6s2 4f14 5d10 6p6 5f14 6d10 7s2 7p1
Enhanced Mô hình Bohr of Nh (Nihoni)
Orbital Diagram of Nh (Nihoni)
trạng thái oxy hóa
độ âm điện
Electrophilicity Index
fundamental state of matter
trạng thái vật chấtRắn
gaseous state of matter
Nhiệt độ sôi
Nhiệt độ nóng chảy
critical pressure
critical temperature
điểm ba trạng thái
appearance
màu sắc
Không màu
appearance
chiết suất
thermodynamic material property
Độ dẫn nhiệt
Độ giãn nở nhiệt
molar heat capacity
Nhiệt dung
heat capacity ratio
electrical properties
type
dẫn điện
điện trở suất
Siêu dẫn
từ học
type
Độ cảm từ (Mass)
Độ cảm từ (Molar)
Độ cảm từ (Volume)
magnetic ordering
Nhiệt độ Curie
Nhiệt độ Néel
cấu trúc
Cấu trúc tinh thể ()
lattice constant
Lattice Angles
mechanical property
Độ cứng
Mô đun khối
Modul ngang
mô đun Young
Hệ số Poisson
tốc độ âm thanh
phân loại
Danh mụcKim loại yếu, Poor metals
CAS GroupIIIB
IUPAC GroupIIIA
Glawe Number
Mendeleev Number86
Pettifor Number
Geochemical Class
Goldschmidt classificationsynthetic

other

Gas Basicity
polarizability
C6 Dispersion Coefficient
allotrope
Neutron cross section
Neutron Mass Absorption
Số lượng tử2P1/2
space group ()

Đồng vị của Nihoni

Các đồng vị bền0
Các đồng vị không bền13
Natural Isotopes0

278Nh

số khối278
số nơtron165
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
2,3 ± 1,3 ms
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2004
parity

decay modeintensity
α (α emission)100%

279Nh

số khối279
số nơtron166
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá
parity

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)

280Nh

số khối280
số nơtron167
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá
parity

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)

281Nh

số khối281
số nơtron168
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá
parity

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)

282Nh

số khối282
số nơtron169
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
140 ± 90 ms
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2007
parity

decay modeintensity
α (α emission)100%

283Nh

số khối283
số nơtron170
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
140 ± 90 ms
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2004
parity

decay modeintensity
α (α emission)100%

284Nh

số khối284
số nơtron171
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
0,97 ± 0,11 s
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2004
parity

decay modeintensity
α (α emission)100%

285Nh

số khối285
số nơtron172
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
4,6 ± 1,1 s
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2010
parity

decay modeintensity
α (α emission)100%

286Nh

số khối286
số nơtron173
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
12 ± 5 s
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2010
parity

decay modeintensity
α (α emission)100%

287Nh

số khối287
số nơtron174
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá
parity

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)

288Nh

số khối288
số nơtron175
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá
parity

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)

289Nh

số khối289
số nơtron176
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá
parity

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)

290Nh

số khối290
số nơtron177
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
8 ± 6 s
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2016
parity

decay modeintensity
α (α emission)100%
SF (spontaneous fission)50%
Electron shell 113 Nihonium

lịch sử

được phát hiện bởiRIKEN
nơi khám pháJapan
ngày khám phá2015
từ nguyên họcNamed after the country of Japan.
cách phát âm

nguồn

Hàm lượng
Hàm lượng trong vỏ trái đất
natural abundance (đại dương)
natural abundance (cơ thể người)
0 %
natural abundance (thiên thạch)
0 %
natural abundance (Mặt Trời)
0 %
Hàm lượng trong vũ trụ
0 %

Nuclear Screening Constants