Rutherfordi

Rutherfordi (Rf)

nguyên tố hóa học của nguyên tử số 104, một nguyên tố rất không ổn định được tạo ra bởi va chạm nguyên tử năng lượng cao.
Số nguyên tử104
Nguyên tử khối267
số khối253
Nhóm4
Chu kỳ7
Phân lớpd
proton104 p+
nơtron149 n0
electron104 e-
Animated Mô hình Bohr of Rf (Rutherfordi)

Tính Chất Vật Lý

Bán Kính Nguyên Tử
Thể tích mol
Bán Kính Liên Kết Cộng Hóa Trị
Metallic Radius
ionic radius
Crystal Radius
Bán kính van der Waals
mật độ

Thuộc Tính Hóa Học

năng lượng
proton affinity
Ái lực điện tử
ionization energy
ionization energy of Rf (Rutherfordi)
Nhiệt bay hơi
nhiệt nóng chảy
standard enthalpy of formation
electron
Vỏ điện tử2, 8, 18, 32, 32, 10, 2
Mô hình Bohr: Rf (Rutherfordi)
Electron hóa trị2
Cấu trúc Lewis: Rf (Rutherfordi)
electron configuration[Rn] 5f14 6d2 7s2
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 6s2 4f14 5d10 6p6 5f14 6d2 7s2
Enhanced Mô hình Bohr of Rf (Rutherfordi)
Orbital Diagram of Rf (Rutherfordi)
trạng thái oxy hóa4
độ âm điện
Electrophilicity Index
fundamental state of matter
trạng thái vật chấtRắn
gaseous state of matter
Nhiệt độ sôi
Nhiệt độ nóng chảy
critical pressure
critical temperature
điểm ba trạng thái
appearance
màu sắc
Không màu
appearance
chiết suất
thermodynamic material property
Độ dẫn nhiệt
Độ giãn nở nhiệt
molar heat capacity
Nhiệt dung
heat capacity ratio
electrical properties
type
dẫn điện
điện trở suất
Siêu dẫn
từ học
type
Độ cảm từ (Mass)
Độ cảm từ (Molar)
Độ cảm từ (Volume)
magnetic ordering
Nhiệt độ Curie
Nhiệt độ Néel
cấu trúc
Cấu trúc tinh thể ()
lattice constant
Lattice Angles
mechanical property
Độ cứng
Mô đun khối
Modul ngang
mô đun Young
Hệ số Poisson
tốc độ âm thanh
phân loại
Danh mụcKim loại chuyển tiếp, Transition metals
CAS GroupIVA
IUPAC GroupIVB
Glawe Number
Mendeleev Number46
Pettifor Number
Geochemical Class
Goldschmidt classificationsynthetic

other

Gas Basicity
polarizability
C6 Dispersion Coefficient
allotrope
Neutron cross section
Neutron Mass Absorption
Số lượng tử3F2
space group ()

Đồng vị của Rutherfordi

Các đồng vị bền0
Các đồng vị không bền16
Natural Isotopes0

253Rf

số khối253
số nơtron149
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
13 ± 5 ms
Spin7/2
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá1997
parity

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)100%
α (α emission)

254Rf

số khối254
số nơtron150
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
22,9 ± 1 us
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá1997
parity+

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)100%
α (α emission)1.5%

255Rf

số khối255
số nơtron151
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
1,63 ± 0,05 s
Spin9/2
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá1975
parity-

decay modeintensity
α (α emission)52.8%
SF (spontaneous fission)47.2%
β+ (β+ decay; β+ = ϵ + e+)6%

256Rf

số khối256
số nơtron152
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
6,6 ± 0,05 ms
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá1975
parity+

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)99.69%
α (α emission)0.31%

257Rf

số khối257
số nơtron153
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
5 ± 0,2 s
Spin1/2
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá1969
parity+

decay modeintensity
α (α emission)89.3%
β+ (β+ decay; β+ = ϵ + e+)9.4%
SF (spontaneous fission)1.3%

258Rf

số khối258
số nơtron154
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
12,5 ± 0,5 ms
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá1969
parity+

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)95.1%
α (α emission)4.9%

259Rf

số khối259
số nơtron155
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
2,63 ± 0,26 s
Spin3/2
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá1969
parity+

decay modeintensity
α (α emission)85%
β+ (β+ decay; β+ = ϵ + e+)15%
SF (spontaneous fission)3%

260Rf

số khối260
số nơtron156
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
21 ± 1 ms
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá1985
parity+

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)100%
α (α emission)
β+ (β+ decay; β+ = ϵ + e+)

261Rf

số khối261
số nơtron157
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
2,1 ± 0,2 s
Spin3/2
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá1970
parity+

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)82%
α (α emission)18%

262Rf

số khối262
số nơtron158
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
250 ± 100 ms
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá1985
parity+

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)100%

263Rf

số khối263
số nơtron159
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
11 ± 3 m
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2003
parity

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)100%
α (α emission)

264Rf

số khối264
số nơtron160
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá
parity+

decay modeintensity
α (α emission)

265Rf

số khối265
số nơtron161
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
1,6 ± 0,6 m
Spin9/2
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2010
parity+

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)100%
α (α emission)

266Rf

số khối266
số nơtron162
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá
parity+

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)

267Rf

số khối267
số nơtron163
relative atomic mass
g-factor
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
2,5 ± 1,5 h
Spin
nuclear quadrupole moment
ngày khám phá2004
parity

decay modeintensity
SF (spontaneous fission)100%

268Rf

số khối268
số nơtron164
relative atomic mass
g-factor
0
natural abundance
phóng xạ☢️ radioactive element
chu kỳ bán rã
Spin0
nuclear quadrupole moment
0
ngày khám phá
parity+

decay modeintensity
α (α emission)
SF (spontaneous fission)
Electron shell 104 Rutherfordium

lịch sử

được phát hiện bởiA. Ghiorso, et al
nơi khám pháUnited States
ngày khám phá1969
từ nguyên họcNamed in honor of Ernest Rutherford
cách phát âmruth-er-FORD-i-em (Tiếng Anh)

nguồn

Hàm lượng
Hàm lượng trong vỏ trái đất
natural abundance (đại dương)
natural abundance (cơ thể người)
0 %
natural abundance (thiên thạch)
0 %
natural abundance (Mặt Trời)
0 %
Hàm lượng trong vũ trụ
0 %

Nuclear Screening Constants